Содержание
- 2. Phần 1. Quản lý chiến lược Mục tiêu của chương Giải thích được bản chất của
- 3. Quản lý chiến lược: Các chủ đề Khái niệm quản lý chiến lược Quá trình lập
- 4. Khái niệm lập kế hoạch Nếu không lập kế hoạch, tổ chức sẽ chịu sự định
- 5. Khái niệm mục đích (goal) The goal is a sentence-long phrase describing an image of a
- 6. Khái niệm mục đích và mục tiêu Mục đích (Goal) và Mục tiêu (Objective) Mục đích
- 7. Vai trò của quản lý kế hoạch Lập kế hoạch nhằm cung cấp chủ trương định
- 8. Quá trình lập kế hoạch Sứ mạng Các mục đích (Các mục tiêu) Các kế hoạch
- 9. Khái niệm quản lý chiến lược Một chiến lược (strategy) là một kế hoạch hành động
- 10. Các đặc trưng quan trọng của quản lý chiến lược Là quá trình tích hợp quản
- 11. Tính quan trọng của QLCL Về lợi thế cạnh tranh Định hướng các thành viên của
- 12. Các đặc trưng của QLCL Được lập và thi hành dài hạn. Tập trung vào hiệu
- 13. Quá trình QLCL Xây dựng chiến lược Thi hành chiến lược Đánh giá chiến lược
- 15. Sứ mạng của tổ chức ‘Về bản chất, kế hoạch xây dựng dựa trên sứ mạng
- 16. Sứ mạng của tổ chức Phát biểu sứ mạng có thể: Định vị khách hàng, sản
- 17. Ví dụ về phát biểu sứ mạng Sứ mạng của Trường Cao đẳng Hàng hải Úc
- 18. Ví dụ về phát biểu sứ mạng SỨ MẠNG CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘi
- 19. Ví dụ về phát biểu sứ mạng Sứ mạng Trường ĐHCN, ĐHQGHN một trung tâm đào
- 20. ”Peking University has become a center for teaching and research and a university of a new
- 21. The mission of Seoul National University in the twenty-first century is to create a vibrant intellectual
- 22. Ví dụ về phát biểu sứ mạng BESETOHA 2009
- 23. Sứ mạng (mission) và tầm nhìn (vision) Một sứ mạng hiệu quả được phát triển tốt
- 24. Vai trò của phân tích cạnh tranh trong xây dựng chiến lược Phân tích SWOT (Strengths
- 25. Mô hình 5 nguồn cạnh tranh Phân tích bản chất và cường độ cạnh tranh theo
- 27. Ví dụ: Phân tích cạnh tranh cảng container Tanjung Priok của Indonesia dùng mô hình 5
- 28. Ví dụ: Cạnh tranh cảng Tanjung Priok
- 29. Ví dụ: Cạnh tranh cảng Tanjung Priok
- 30. Sức mạnh mặc cả của nhà cung cấp Lực lượng lao động: Indonesia và Malaysia vẫn
- 31. Cạnh tranh từ các đối thủ hiện có Trong nước (Indonesia), tồn tại các cảng container
- 32. Bản chất các mục đích của tổ chức Lợi ích của mục đích Tăng cường năng
- 33. Các cấp độ của mục đích Quản lý cao cấp (đỉnh ) Phối cảnh toàn tổ
- 34. Nội dung của mục đích Ví dụ: Mục đích của Westpac (http://www.westpac.com.au/) là “ngân hàng là
- 35. Nội dung của mục đích Nội dung mục đích: Thách thức (Challenging) Khả thi (Attainable) Rõ
- 36. Tiếp cận thiết lập mục đích Thiết lập mục đích truyền thống Từ trên xuống (top-down)
- 37. Mục tiêu của quản lý đỉnh (cao cấp) Mục tiêu của quản lý thành phần Mục
- 38. MBO Quá trình mà thông qua nó, mục đích cụ thể được thiết lập một cách
- 39. MBO Các bước của quá trình MBO: Phát triển các mục đích tổ chức Thiết lập
- 40. Xây dựng các mức chiến lược khác nhau Mức tập đoàn: các chiến lược tìm kiếm
- 41. Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs)
- 42. Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * dogs - có thị phần thấp
- 43. Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * question marks - đang phát triển
- 44. Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * Starts - tạo ra một lượng
- 45. Ma trận BCG (cash cows, starts, question marks, dogs) * cash cows - lãnh đạo một
- 46. Xây dựng các mứcchiến lược khác nhau Mức kinh doanh: chiến lược tìm tới xác định
- 47. Các mức chiến lược Mức công ty Mức chức năng Mức thương vụ
- 49. Thi hành chiến lược Thực hiện kế hoạch chiến lược Công nghệ Nhân lực Hệ thống
- 51. Đánh giá chiến lược Duy trì giám sát chiến lược Kiểm tra môi trường Đánh giá
- 52. Mô hình quản lý chiến lược toàn diện
- 53. Quản lý chiến lược trong bối cảnh hiện nay “Luật ba thứ - The rule of
- 54. Quản lý chiến lược trong bối cảnh hiện nay Chiến lược đổi mới : phát triển
- 55. Một lời bàn về luật ba thứ kinh tế Robert Skitol, luật sư của Drinker, Biddle
- 56. Luật ba thứ – the rule of three Được sử dụng phổ biến: Cộng đồng người
- 57. Luật ba thứ – the rule of three Luật ba thứ mô tả tính ba ngôi
- 58. Phần 2. Quản lý dịch vụ
- 59. Lập kế hoạch chiến lược dịch vụ Một quá trình theo đó: Một công ty phân
- 60. Các thành phần của mô hình quản lý chiến lược Tóm tắt các bước thuộc vào
- 61. Phân tích nội bộ Chất lượng và số lượng các nguồn tài nguyên của công ty;
- 62. Các yếu tố môi trường ngoài thích hợp với các dịch vụ Môi trường bên ngoài
- 63. Chiến lược kinh doanh chung Lãnh đạo giá cả trong dịch vụ Lưu ý các điểm
- 64. Lựa chọn và thi hành một chiến lược Cân bằng kết hợp nhiều chiến lược Sự
- 65. Cơ cấu và văn hóa của tổ chức Tạo chính sách trao quyền hành động Cơ
- 66. Tính lãnh đạo của tổ chức Bối cảnh ngày nay Sự biến đổi liên tục Quan
- 67. Văn hóa “Cách thức chúng ta làm xung quanh nơi làm việc” Giá trị cộng đồng
- 68. Một khung cảnh “Tri giác và đáp ứng” Khung cảnh quản lý thích nghi
- 69. Khung nhìn khác Văn hóa hữu hình Thực tiễn kinh doanh Tạo nên sự tường minh
- 70. Điều khiển và tạo ra sự tiến bộ Tiền đề Thông minh tiếp thị Cảnh giác
- 71. Đo lường Công việc rất khó khăn Quá nhiều dữ liệu, tập quyết định tồi, dữ
- 72. Xem xét thiết kế phát triển dịch vụ mới
- 73. Xem xét thiết kế phát triển dịch vụ mới
- 74. Các thành phần thiết kế của dịch vụ Dấu hiệu vật lý Hành động khách hàng
- 75. Mô hình kinh doanh thành phần Thành phần Gộp nhóm con người, công nghệ và các
- 76. Định vị chiến lược thông qua cấu trúc quá trình Sách của Fitzsimmons Quá trình cho
- 77. Thiết kế hệ thống dịch vụ Tính liên tục của hoạt động khách hàng như một
- 78. Quản lý năng lực và nhu cầu Chiến lược quản lý nhu cầu Phân đoạn khách
- 79. Chuỗi cung ứng dịch vụ Khung nhìn hệ thống Cố gắng sinh ra hiệu quả Sự
- 80. Chuỗi giá trị Khung nhìn quá trình Hành động để Danh mục đầu tư Thiết kế
- 81. Tiếp thị: chiến lược, xây dựng thương hiệu, thông tin liên lạc, giá cả, lợi nhuận
- 82. Vị thế và xây dựng thương hiệu Vị thế Phân tích Thi trường – để phân
- 83. Truyền thông Thông báo, Thuyết phục, Tạo ra sự tín nhiệm Năm câu hỏi Ai là
- 84. Giá cả Giá cả dựa trên giá trị Giá cả dựa trên chi phí
- 85. (4 + 3) P 4 P từ tiếp thị Product (sản phẩm) Place (nơi hướng tới)
- 86. Có khác biệt trong tiếp thị dịch vụ? Tiếp thị hốn hợp nhiều biến hơn Liên
- 87. Hoạt động (2) Sử dụng sơ đồ dưới đây, tiến hành một cuộc thảo luận về
- 88. Tóm tắt Quản lý chiến lược là một khu vực toàn diện bao gồm hầu hết
- 89. Tóm tắt Quản lý chiến lược khác với quản lý thường lệ và tác nghiệp. Quản
- 90. Tóm tắt Quản lý chiến lược liên quan đến thiết lập tầm nhìn, sứ mạng, mục
- 91. Tóm tắt " Quản lý chiến lược được xác định như là nghệ thuật và khoa
- 93. Скачать презентацию