Содержание
- 2. 1- Chương 4: Tầng giao vận Mục đích: Hiểu các nguyên tắc bên trong dịch vụ
- 3. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 4. 1- Các giao thức và dịch vụ tầng giao vận Cung cấp truyền thông lô-gíc giữa
- 5. 1- Tầng giao vận và tầng mạng Tầng mạng: truyền thông lô-gíc giữa các host Tầng
- 6. 1- Các giao thức tầng giao vận của Internet Truyền tin cậy, có thứ tự (TCP)
- 7. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 8. 1- Multiplexing/demultiplexing = tiến trình = socket Chuyển các segment đã nhận tới đúng socket Thu
- 9. 1- Thực hiện demultiplexing Host nhận gói dữ liệu IP Mỗi gói dữ liệu có địa
- 10. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 11. 1- UDP: User Datagram Protocol [RFC 768] Dịch vụ “best effort”, UDP segment có thể: mất
- 12. 1- UDP (tiếp) Thường sử dụng cho các ứng dụng đa phương tiện truyền dòng Chấp
- 13. 1- UDP checksum Bên gửi: Đối xử với nội dung các segment như chuỗi các số
- 14. 1- Ví dụ Checksum Chú ý Khi cộng các số, giá trị bít nhớ cần thêm
- 15. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 16. 1- Các nguyên tắc của truyền dữ liệu tin cậy Tầm quan trọng của tầng liên
- 17. 1- Truyền dữ liệu tin cậy Bên gửi Bên nhận deliver_data(): được gọi bởi rdt để
- 18. 1- Truyền dữ liệu tin cậy Sử dụng máy trạng thái hữu hạn (FSM) để xử
- 19. 1- rdt1.0: Truyền tin cậy qua kênh tin cậy Tầng dưới là truyền tin cậy Không
- 20. 1- Rdt2.0: kênh có lỗi bít Kênh phía dưới có thể có lỗi checksum để phát
- 21. 1- rdt2.0: Máy trạng thái Đợi cuộc gọi từ trên snkpkt = make_pkt(data, checksum) udt_send(sndpkt) extract(rcvpkt,data)
- 22. 1- rdt2.0: Trường hợp không lỗi đợi cuộc gọi từ phía trên snkpkt = make_pkt(data, checksum)
- 23. 1- rdt2.0: Trường hợp có lỗi đợi cuộc gọi từ phía trên snkpkt = make_pkt(data, checksum)
- 24. 1- rdt2.1: Bên gửi, điều khiển ACK/NAK lỗi đợi cuộc gọi 0 từ trên sndpkt =
- 25. 1- rdt2.1: Bên nhận, điều khiển ACK/NAK lỗi sndpkt = make_pkt(NAK, chksum) udt_send(sndpkt) rdt_rcv(rcvpkt) && not
- 26. 1- rdt2.1 Bên gửi: seq # được thêm vào gói tin Hai seq. #’s (0,1) Phải
- 27. 1- rdt2.2: Giao thức NAK-free Tương tự rdt2.1, chỉ sử dụng ACK Thay vì NAK, bên
- 28. 1- rdt2.2: Phân mảnh tại bên gửi và bên nhận sndpkt = make_pkt(0, data, checksum) udt_send(sndpkt)
- 29. 1- rdt3.0: kênh có lỗi và mất gói Giả sử: kênh phía dưới có thể mất
- 30. 1- rdt3.0 Bên gửi sndpkt = make_pkt(0, data, checksum) udt_send(sndpkt) start_timer rdt_send(data) rdt_rcv(rcvpkt) && ( corrupt(rcvpkt)
- 31. 1- rdt3.0 (a) Không mất gói (b) Mất gói
- 32. 1- rdt3.0 (c) Mất ACK (c) Timeout
- 33. 1- Hiệu năng của rdt3.0 Hiệu năng của rdt3.0 bị ảnh hưởng Ví dụ: đường truyền
- 34. 1- rdt3.0: Hoạt động stop-and-wait gói tin đầu tiên được truyền, t = 0 Bên gửi
- 35. 1- Các giao thức Pipeline Pipeline: Bên gửi cho phép nhiều, tới các gói tin được
- 36. 1- Pipelining: Tăng hiệu quả sử dụng Bít gói tin đầu tiên được truyền, t =
- 37. 1- Go-Back-N Bên gửi: k-bit seq # trong pkt header “window” N, cho phép các gói
- 38. 1- GBN: FSM mở rộng của bên gửi start_timer udt_send(sndpkt[base]) udt_send(sndpkt[base+1]) … udt_send(sndpkt[nextseqnum-1]) timeout rdt_send(data) if
- 39. 1- GBN: FSM mở rộng của bên nhận ACK: luôn gửi ACK cho gói tin đã
- 40. 1- GBN Window size = 4 pkt
- 41. 1- Selective Repeat Bên nhận ack riêng cho mọi gói tin nhận đúng Đưa gói tin
- 42. 1- Selective repeat: Cửa sổ bên gửi, bên nhận
- 43. 1- Selective repeat Dữ liệu từ trên: Nếu có seq # tiếp trong cửa sổ, gửi
- 44. 1- Selective repeat
- 45. 1- Selective repeat Ví dụ: seq #’s: 0, 1, 2, 3 Kích thước cửa sổ=3 Bên
- 46. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 47. 1- TCP: Tổng quan RFC: 793, 1122, 1323, 2018, 2581 Dữ liệu truyền song công: Luồng
- 48. 1- Cấu trúc của TCP segment URG: urgent data (không sử dụng) ACK: ACK # PSH:
- 49. 1- TCP seq # và ACK Seq. #: Giá trị của luồng byte của byte đầu
- 50. 1- RTT và Timeout trong TCP Q: Thiết lập giá trị timeout của TCP? Lớn hơn
- 51. 1- RTT và timeout trong TCP EstimatedRTT = (1- α)*EstimatedRTT + α*SampleRTT Giá trị thường dùng:
- 52. 1- Ví dụ ước lượng RTT
- 53. 1- RTT và timeout của TCP Thiết lập timeout EstimatedRTT cộng giới hạn an toàn Sự
- 54. 1- Chương 3: Tầng giao vận 3.1 Các dịch vụ tầng giao vận 3.2 Multiplexing và
- 55. 1- Truyền dữ liệu tin cậy của TCP TCP tạo dịch vụ rdt trên dịch vụ
- 56. 1- Các sự kiện của bên gửi TCP Nhận dữ liệu từ ứng dụng: Tạo segment
- 57. 1- Bên gửi TCP (đơn giản) NextSeqNum = InitialSeqNum SendBase = InitialSeqNum loop (forever) { switch(event)
- 58. 1- TCP: Kịch bản truyền lại SendBase = 100 Kịch bản không truyền lại segment khi
- 59. 1- Kịch bản truyền lại SendBase = 120
- 60. 1- Truyền dữ liệu tin cậy của TCP: GBN hay Selective Repeat Giống GBN: ACK tích
- 61. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 62. 1- Điều khiển luồng TCP Bên nhận của kết nối TCP có buffer nhận: Dịch vụ
- 63. 1- Điều khiển luồng của TCP (Giả sử bên nhận bỏ segment không đúng thứ tự)
- 64. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 65. 1- Quản lý kết nối của TCP Thiết lập kết nối: Nhắc lại: Bên gửi, bên
- 66. 1- Quản lý kết nối của TCP Thiết lập kết nối: client Connection request (SYN=1, seq=client_isn)
- 67. 1- Quản lý kết nối của TCP Đóng kết nối: client đóng socket: clientSocket.close(); Bước 1:
- 68. 1- Quản lý kết nối của TCP Bước 3: client nhận FIN, trả lời bằng ACK.
- 69. 1- Quản lý kết nối của TCP Chu kỳ hoạt động TCP client Chu kỳ hoạt
- 70. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 71. 1- Nguyên tắc điều khiển tắc nghẽn Tắc nghẽn: Quá nhiều nguồn gửi quá nhiều dữ
- 72. 1- Nguyên nhân, tác hại của tắc nghẽn: Kịch bản 1 Hai đối tượng gửi, hai
- 73. 1- Nguyên nhân, tác hại của tắc nghẽn: Kịch bản 2 Một router, vùng đệm giới
- 74. 1- Nguyên nhân, tác hại của tắc nghẽn: Kịch bản 2 Luôn luôn: (tốt) Truyền lại
- 75. 1- Nguyên nhân, tác hại của tắc nghẽn: Kịch bản 3 Bốn đối tượng gửi Nhiều
- 76. 1- Nguyên nhân, tác hại của tắc nghẽn: Kịch bản 3 Tác hại khác của tắc
- 77. 1- Các cách tiếp cận để điều khiển tắc nghẽn Điều khiển tắc nghẽn cuối-cuối: Không
- 78. 1- Trường hợp nghiên cứu: Điều khiển tắc nghẽn ATM ABR ABR: Available Bit Rate: “Dịch
- 79. 1- Trường hợp nghiên cứu: Điều khiển tắc nghẽn ATM ABR Hai byte ER (Explicit Rate)
- 80. 1- Chương 4: Tầng giao vận 4.1 Các dịch vụ tầng giao vận 4.2 Multiplexing và
- 81. 1- Điều khiển tắc nghẽn của TCP Điều khiển end-end (không có hỗ trợ của mạng)
- 82. 1- TCP AIMD Giảm cấp số nhân: Giảm CongWin một nửa sau sự kiện mất gói
- 83. 1- TCP Slow Start Khi kết nối bắt đầu, CongWin = 1 MSS Ví dụ: MSS
- 84. 1- TCP Slow Start (tiếp) Khi kết nối bắt đầu, tăng tốc độ hàm mũ tới
- 85. 1- Quá trình tinh chỉnh Sau 3 ACK lặp lại: CongWin giảm một nửa window tăng
- 86. 1- Quá trình tinh chỉnh (tiếp) Q: Khi nào tăng theo số mũ chuyển thành theo
- 87. 1- Tổng kết: Điều khiển tắc nghẽn của TCP Khi CongWin nhỏ hơn Threshold, bên gửi
- 88. 1- Điều khiển tắc nghẽn bên gửi của TCP
- 89. 1- Thông lượng của TCP Thông lượng trung bình của TCP từ chức năng của window
- 90. 1- Tương lai của TCP Ví dụ: 1500 byte segment, 100ms RTT, muốn 10 Gbps thông
- 91. 1- Mục đích của sự công bằng: Nếu K phiên TCP dùng chung đường truyền thắt
- 92. 1- Lý do TCP công bằng Hai phiên cạnh tranh: R R Chia sẻ băng thông
- 93. 1- Sự công bằng (tiếp) Sự công bằng và UDP Các ứng dụng đa phương tiện
- 94. 1- Mô hình độ trễ Q: Thời gian để nhận một đối tượng từ Web server
- 95. 1- Cửa sổ tắc nghẽn cố định Trường hợp 1: WS/R > RTT + S/R: ACK
- 96. 1- Cửa sổ tắc nghẽn cố định Trường hợp 2: WS/R Độ trễ = 2RTT +
- 97. 1- Mô hình độ trễ TCP: Slow Start (1) Giả sử cửa sổ lớn theo slow
- 98. 1- Mô hình độ trễ TCP: Slow Start (2) Ví dụ: O/S = 15 segment K
- 99. 1- Mô hình độ trễ TCP (3) thời gian khi server bắt đầu gửi segment tới
- 100. 1- Mô hình độ trễ TCP (4) Tính Q, giá trị rỗi cho đối tượng có
- 101. 1- Mô hình hóa HTTP Giả sử trang Web chứa: 1 trang HTML cơ sở (kích
- 102. 1- Thời gian trả lời HTTP (giây) RTT = 100 msec, O = 5 Kbytes M=10
- 103. 1- Thời gian phản hồi (giây) RTT =1 sec, O = 5 Kbyte, M=10 and X=5
- 105. Скачать презентацию